Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba mới nhất : Update 9+ lỗi mới nhất ?

Trong quá trình sử dụng điều hòa Toshiba, việc hiểu rõ về bảng mã lỗi điều hòa Toshiba sẽ giúp bạn dễ dàng phát hiện và xử lý sự cố một cách hiệu quả. Các mã lỗi thường xuất hiện trên điều hòa Toshiba thường phản ánh vấn đề cụ thể mà hệ thống đang gặp phải. Vai trò của mã lỗi là cung cấp thông tin quan trọng giúp người dùng xác định nguyên nhân gây ra vấn đề và tìm ra cách xử lý phù hợp.

Để nhận biết mã lỗi, người dùng cần chú ý đến các hiển thị trên màn hình điều khiển và tham khảo tài liệu hướng dẫn đi kèm. Phân loại mã lỗi cũng giúp định hình vấn đề một cách rõ ràng, từ đó áp dụng biện pháp khắc phục phù hợp.

Mã lỗi điều hòa Toshiba đóng vai trò quan trọng trong việc xác định vấn đề cụ thể mà hệ thống đang gặp phải. Thông qua mã lỗi, người dùng có thể biết được nguyên nhân gây ra lỗi và áp dụng biện pháp khắc phục kịp thời.

Để nhận biết mã lỗi trên điều hòa Toshiba, người dùng cần chú ý đến các thông báo hiển thị trên màn hình điều khiển của máy. Thông tin hiển thị thường bao gồm mã lỗi và mô tả ngắn gọn về vấn đề xảy ra.

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba mới nhất ?
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba mới nhất ?

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba mới nhất : Update tháng 10/2024 ?

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba cung cấp thông tin quan trọng để xác định sự cố trong quá trình vận hành.

Có thể bạn quan tâm : Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Toshiba VRF mới nhất ?

Dưới đây là một số mã lỗi phổ biến mà bạn có thể gặp phải:

Mã lỗiNguyên nhân
000CLỗi cảm biến nhiệt độ TA.
000DLỗi cảm biến nhiệt độ TC.
0011Lỗi Motor quạt.
0012Lỗi PC Board.
0013Lỗi cảm biến nhiệt độ TC.
0021Lỗi hoạt động IOL.
0104Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng/lạnh.
0105Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng/lạnh.
010CLỗi cảm biến nhiệt độ TA.
010DLỗi cảm biến nhiệt độ TC.
0111Lỗi Motor quạt dàn lạnh.
0112Lỗi PC bo mạch dàn lạnh.
0214Lỗi mạch bảo vệ hoặc dòng inverter quá thấp.
0216Lỗi máy nén.
0217Lỗi dòng máy nén.
0218Lỗi cảm biến nhiệt độ TE hoặc TS.
0219Lỗi cảm biến nhiệt độ TD.
021ALỗi Motor quạt dàn nóng.
021BLỗi cảm biến nhiệt độ TE.
021CLỗi mạch Drive máy nén.
0307Lỗi công suất tức thời hoặc lỗi kết nối từ dàn nóng đến dàn lạnh.
0308Lỗi thay đổi ở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.
0309Lỗi không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031DLỗi máy nén
031ELỗi máy nén quá nhiệt.
031FLỗi quá dòng máy nén.
04Lỗi tín hiệu không trở về từ dàn nóng hoặc lỗi kết nối giữa dàn nóng/lạnh.
05Lỗi tín hiệu dàn nóng.
07Lỗi tín hiệu hoạt động giữa chừng.
08Lỗi van bốn ngả.
09Lỗi không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh do máy nén không hoạt động.
0BLỗi mực nước ở dàn lạnh
0CLỗi cảm biến nhiệt độ phòng TA.
0DLỗi cảm biến nhiệt độ TC.
0ELỗi cảm biến gas.
0FLỗi cảm biến làm máy trao đổi nhiệt phụ.
11Lỗi Motor quạt dàn lạnh.
12Lỗi bất thường ở bo mạch dàn lạnh.
13Lỗi thiếu môi chất lạnh.
14Lỗi quá dòng mạch inverter.
16Lỗi hoạt động bất thường ở máy nén.
17Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng TE.
19Lỗi cảm biến nhiệt độ xả của dàn nóng TL hoặc TD.
20Lỗi áp suất thấp.
21Lỗi áp suất cao.
25Lỗi Motor quạt thông gió.
97Lỗi thông tin tín hiệu.
98Lỗi trùng lắp địa chỉ.
99Lỗi thông tin từ dàn lạnh.
1ALỗi hệ thống dẫn Motor quạt dàn nóng.
1BLỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng.
1CLỗi truyền động bộ máy nén dàn nóng.
1DLỗi thiết bị bảo vệ quá dòng máy nén.
1ELỗi nhiệt độ xả máy nén quá cao.
1FLỗi máy nén.
B5Lỗi rò rỉ môi chất lạnh ở mức độ thấp.
B6Lỗi rò rỉ môi chất lạnh ở mức độ cao.
B7Lỗi một bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
EFLỗi Motor quạt gầm phía trước.
TENLỗi điện áp

Các mã lỗi trên điều hòa Toshiba thường được phân loại dựa trên nguyên nhân gây ra vấn đề. Việc phân loại giúp người dùng tiếp cận vấn đề một cách hệ thống và xác định biện pháp khắc phục hiệu quả.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *